Việt
chưa biết
ẩn
Anh
unknown
Der Vergleichswiderstand Widerstände R2 bzw. Rn ist in der Regel verstellbar. Damit kann man errei chen, dass sein Wert nicht zu stark vom Wert des unbekannten Widerstandes R1 bzw. Rx abweicht.
Thông thường điện trở so sánh R2 hay Rn được thay đổi sao cho trị số của nó không chênh lệch nhiều so với trị số của điện trở chưa biết R1 hay Rx.
Diejenigen, die in die Zukunft gesehen haben, brauchen kein Risiko einzugehen, und diejenigen, die die Zukunft noch nicht kennen, warten auf ihre Vision, ohne Risiken einzugehen.
Ai thấy được tương lai thì chẳng cần mạo hiểm nữa, còn ai chưa biết tương lai thì cứ trông chờ viễn ảnh, mà không mạo hiểm.
Sie wussten zunächst allerdings nicht, dass Mikroorganismen für die erwünschten Eigenschaften ihrer Lebensmittel und Getränke verantwortlich waren.
Lúc đầu, con người chưa biết rằng vi sinh vật đóng vai trò quyết định cho các đặc tính mong muốn về thực phẩm và thức uống.
Those who have seen the future do not need to take risks, and those who have not yet seen the future wait for their vision without taking risks.
Körper unbekannter Dichte
Vật thể chưa biết tỷ trọng
chưa biết, ẩn
unknown /toán & tin/