tray
[trei]
o khay, đĩa, mâm
- Vật chứa phẳng dùng để dựng chất lỏng nằm ngang qua con lăn trên ròng rọc di động hoặc ròng rọc cố định.
- Khay chứa chất hấp thụ thí dụ chất glicol trong tháp sủi bọt.
§ bubble tray : đĩa xục khí
§ bubble cap tray : đĩa chóp xục khí
§ cascade tray : đĩa (cột cất) kiểu dòng giao nhau
§ cros flow tray : đĩa (cột cất) bậc thềm
§ downcomer type tray : đĩa kiểu chảy tràn
§ downcomerless tray : đĩa kiểu không chảy tràn
§ float valve tray : đĩa van nổi
§ fractionating tray : đĩa cột cất phân đoạn
§ hex bubble cap tray : đĩa chóp cục khí hình sáu cạnh
§ jet tray : đĩa phun tia
§ perforated tray : đĩa đục lỗ
§ radial flow tray : đĩa dòng tỏa tia
§ rectangular bubble cap tray : đĩa chóp xục khí vuông
§ ripple tray : đĩa hình sóng
§ round bubble cap tray : đĩa chóp xục khí tròn
§ shower type tray : đĩa kiểu phun tia
§ sieve tray : đĩa rây
§ split flow tray : đĩa phân lưu
§ stepped trays : đĩa chia bậc, đĩa kiểu bậc thềm
§ sweetening tray : đĩa tách lỏng (parafin)
§ take-off tray : đĩa tách phần chiết
§ top tray : đĩa đỉnh
§ turbogrid tray : đĩa kiểu chảy tràn
§ uniflux tray : đĩa chảy thẳng
§ valve tray : đĩa xuppap
§ weir tray : đĩa có gờ tràn