TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

loge

well

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lodge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

loge

Mulde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Edelgasschale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bauhütte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

loge

loge

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hutte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Loges d’une ménagerie, d’une étable

Các ngăn chuồng của vườn thú, các ó chuồng (bò, ngựa...).

Entrer en loge

Vào phòng thi.

Les loges du Vatican

Các hành lang ngoài của tòa Vaticăng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loge /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Mulde

[EN] well

[FR] loge

loge /ENERGY-ELEC/

[DE] (Edelgas)schale

[EN] shell

[FR] loge

couche,loge /SCIENCE/

[DE] Edelgasschale; Schale

[EN] shell

[FR] couche; loge

hutte,loge

[DE] Bauhütte

[EN] lodge

[FR] hutte; loge

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

loge

loge [103] n. f. 1. Cú Túp lều, lán. 2. Nhà nhỏ hẹp, nhà chia thành ô, ngăn, xà lim. Loges d’une ménagerie, d’une étable: Các ngăn chuồng của vườn thú, các ó chuồng (bò, ngựa...). 3. Nhà nguôi gác cổng. 4. Phồng thi riêng biệt của từng thí sinh mỹ thuật. Entrer en loge: Vào phòng thi. 5. Phòng diễn viên (để hóa trang, thay trang phục). > Lô (ở nhà hát).- Loc. Bóng Etre aux premières loges: Ngồi ở vị trí thuận lọi để quan sát, đế phán xét việc gì. 6. Hội quán Tam điểm; chi hội Tam điểm. 7. KTRÚC Hành lang ngoài, lôja. Les loges du Vatican: Các hành lang ngoài của tòa Vaticăng. 8. THỰC 0, ngăn (của quả, bầu, bao phân...).