loge
loge [103] n. f. 1. Cú Túp lều, lán. 2. Nhà nhỏ hẹp, nhà chia thành ô, ngăn, xà lim. Loges d’une ménagerie, d’une étable: Các ngăn chuồng của vườn thú, các ó chuồng (bò, ngựa...). 3. Nhà nguôi gác cổng. 4. Phồng thi riêng biệt của từng thí sinh mỹ thuật. Entrer en loge: Vào phòng thi. 5. Phòng diễn viên (để hóa trang, thay trang phục). > Lô (ở nhà hát).- Loc. Bóng Etre aux premières loges: Ngồi ở vị trí thuận lọi để quan sát, đế phán xét việc gì. 6. Hội quán Tam điểm; chi hội Tam điểm. 7. KTRÚC Hành lang ngoài, lôja. Les loges du Vatican: Các hành lang ngoài của tòa Vaticăng. 8. THỰC 0, ngăn (của quả, bầu, bao phân...).