taille
taille [taj] n. f. I. 1. Cũ Luỡi (gưom). > Frapper d’estoc et de taille: Vừa đâm, vùa chém. 2. Sự cắt, sự gọt, sự đẽo. Taille d’une pierre: Sự đẽo dá. > KTRÚC, XDỰNG Pierre de taille: Đá đẽo (dùng trong xây dựng). > THỰC Sự cắt cành, sự xén tỉa cây. Taille des arbres fruitiers, de la vigne: Sự xén tỉa cây ăn quả, cây nho. 3. Sự cắt, sự trổ, sự rạch. > MÏ Sự khắc (đồng, gỗ). Laisser peu d’encre au fond des tailles: Đế ít mục b ddy các vết khắc. > PHÂU Taille vésicale: Sự rạch bọng đái. 4. THỰC Rừng mói tái sinh. Une taille de deux ans: Rừng mới tái sinh hai năm. 5. Co Mẩu gỗ khắc đánh dấu số luọng hàng bán chịu. > SỨ Thuế thân. 6. Giọng nam cao. Đồng Cũ của ténor, n. 1. Vóc, mình, thân hình, tầm vóc, vóc dạc, bề cao. A vingt-cinq ans, l’homme a atteint sa taille adulte: Đến năm 25 tuổi thì đàn ông có tầm vóc của nguôi trưỏng thành. Personne de grande taille: Người có thân hình cao lớn. > Bóng Être de taille à: Đủ súc, dư sức để. Être de taille à se défendre, à lutter: Đủ sức dể tự vê, dể chiến dấu. -Absol. Abandonnez, vous n’êtes pas de taille: Hãy từ bò di thôi vì anh không đủ sức đâu. 2. Kích, cỡ, kích thưóc. Des grêlons de la taille d’un oeuf de pigeon: Những hạt mưa dá to bằng trứng chim cảu. > Thân De taille: To lớn, quan trọng, có tầm cỡ. Il y a une erreur, et de taille!: Có môt sai lầm, mà lại là một sai lầm quan trọng! 3. Cỡ (quần, áo, giày). Cet article n’existe pas en grandes tailles: Mặt hàng này không có cỡ to. Tailles 40, 42: Cỡ 40, 42. 4. Cũ Mình, nửa trên của thân ngúời, phần người từ vai đến thắt lưng; vùng eo, vùng thắt lưng. Taille fine, épaisse: Thân hình mảnh khảnh, thô. Tour de taille: Vòng eo. -Lỗithòi Sortir en taille: Ra đi không mặc áo khoác. > Bóng Taille de guêpe: Lưng ong. -Chỗ áo chiết eo. La mode est aux tailles basses: Mốt hiện nay là áo chiết eo thấp.
taillé,taillée
taillé, ée [taje] adj. 1. cắt, gọt, đẽo, xén, tỉa. Haies taillées: Hàng rào dưọc xén tỉa. Diamant taillé en rose: Viên kim cưong got hình hoa hồng. 2. Có thân hình. Être taillé en hercule: Có thân hình hô pháp. 3. Bóng Taillé pour: Có đủ sức để, có khả năng để. Il est taillé pour réussir: Anh ta có đả sức dể thành công.