taillé,taillée
taillé, ée [taje] adj. 1. cắt, gọt, đẽo, xén, tỉa. Haies taillées: Hàng rào dưọc xén tỉa. Diamant taillé en rose: Viên kim cưong got hình hoa hồng. 2. Có thân hình. Être taillé en hercule: Có thân hình hô pháp. 3. Bóng Taillé pour: Có đủ sức để, có khả năng để. Il est taillé pour réussir: Anh ta có đả sức dể thành công.