racler
racler [Ra(d)kle] V. tr. [1] 1. Nạo, cạo, cọ. Racler le fond d’une casserole: Cao dấy xoong. t> V. pron. Se racler de fond de la gorge: Khạc đom ở cổ họng. 2. Xát. Roue de vélo chát, làm buôt. Un vin qui racle le gosier: Môt thứ rượu nho làm khé cổ. 3. Racler du violon: Cồ cưa đàn viôlông (choi rất dở). -Par ext. Racler un air: Choi rất dở mót diệu. décentrée qui racle le garde-boue: Bánh xe dạp lệch vành xát vào chắn bùn. -Bóng Làm- décentrée qui racle le garde-boue: Bánh xe dạp lệch vành xát vào chắn bùn. -Bóng Làm-