fluchten /(sw. V.; hat) (Bauw.)/
sắp cho thẳng hàng;
fluchten /(sw. V.; hat) (Bauw.)/
(bức tường, dãy nhà, tòa nhà ) nằm thẳng hàng;
flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/
bỏ chạy tránh nạn lũ lụt;
flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/
trôn;
trốn tránh;
sich in etw. flüchten : trốn tránh vào chỗ nào sie flüchteten sich in eine Hütte : họ trốn trong một túp lều.
flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/
(veraltet) (hat) di tản;
chuyển đến nơi an toàn;
bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land : khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn.