TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

di tản

di tản

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

DI CƯ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

tàn cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ tán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển đến nơi an toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Xuất hành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Xh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất Ai cập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

di tản

exodus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

di tản

evakuieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Evakuation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flüchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

di tản

Migration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land

khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

exodus

Xuất hành, Xh, xuất Ai cập, di tản

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/

(veraltet) (hat) di tản; chuyển đến nơi an toàn;

khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn. : bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Evakuation /í =, -en/

í =, sự] tàn cư, sơ tán, di tản; di chuyển, chuyển vận; (quân sự) [sự] rút quân.

Từ Điển Tâm Lý

DI CƯ,DI TẢN

[VI] DI CƯ, DI TẢN

[FR] Migration (immigrant, émigrant)

[EN]

[VI] Từ một môi trường văn hóa xã hội chuyển sang sống ở một môi trường xa lạ, gây ra những biến chuyển tâm lý quan trọng. Không nói đến những chấn thương và nguy hiểm trong những hoàn cảnh đặc biệt như phải trốn đi, gặp cướp biển, phải sống lâu ngày ở trại tập trung, chỉ riêng việc đổi môi trường xã hội đòi hỏi những cố gắng thích nghi không phải ai cũng đáp ứng được. Khi đến được một nước phát triển, trong thời gian đầu ở vào tâm trạng hào hứng; nhưng rồi khó khăn trong việc hòa nhập vào xã hội mới, vì ngôn ngữ không rành, và thông thường là “xuống cấp” về nghề nghiệp (như là nhà văn, thầy giáo phải lao động chân tay hay đi buôn), làm việc theo nhịp độ căng thẳng hơn làm cho người ra đi da diết nhớ nhung. Nhất là người già thì rất khó thích nghi. Trong hoàn cảnh ấy dễ sinh ra triệu chứng rối loạn tâm lý; về lâm sàng các bệnh chứng không khác bao nhiêu so với bệnh của những hạng người khác, chỉ có tỉ lệ có phần cao hơn. Thông thường là hội chứng trầm cảm, ưu bệnh, và có những người đã tự sát. Nếu sử dụng những phương tiện kỹ thuật hiện đại là chuyện dễ, thích nghi với những phong tục và lối sống mới lạ là điều rất khó, nhiều người lâu năm vẫn không thích ứng được. Khoảng cách giữa bố mẹ và con cái nhiều khi rất lớn, cảnh già càng cô đơn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

di tản

evakuieren vt; sự di tản Evakuierung f; dán di tản Flüchtling m

di tản

evakuieren vt; sự di tản Evakuierung f; dân di tản Flüchtling m