TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

flüchten

bỏ chạy tránh nạn lũ lụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trốn tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di tản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đến nơi an toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

flüchten

flüchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hinzu kommen Absaugeinrichtungen, welche den Arbeitsplatz frei von Stäuben und Flüchten halten.

Ngoài ra còn có các thiết bị hút để chống bụi và hút khí bốc hơi (làm hại sức khỏe) tại nơi làm việc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich in etw. flüchten

trốn tránh vào chỗ nào

sie flüchteten sich in eine Hütte

họ trốn trong một túp lều.

bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land

khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/

bỏ chạy tránh nạn lũ lụt;

flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/

trôn; trốn tránh;

sich in etw. flüchten : trốn tránh vào chỗ nào sie flüchteten sich in eine Hütte : họ trốn trong một túp lều.

flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/

(veraltet) (hat) di tản; chuyển đến nơi an toàn;

bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land : khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn.