TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyển đến nơi an toàn

di tản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đến nơi an toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đến một nơi khác để giữ gìn hay bảo tồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chuyển đến nơi an toàn

flüchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auslagern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land

khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn.

während des Krieges waren die Gemälde des Museums ausgelagert

trong chiến tranh, các bức họa của viện bão tàng đã được chuyển đi cất giữ ở nơi khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/

(veraltet) (hat) di tản; chuyển đến nơi an toàn;

khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn. : bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land

auslagern /(sw. V.; hat)/

chuyển đến một nơi khác để giữ gìn hay bảo tồn; chuyển đến nơi an toàn;

trong chiến tranh, các bức họa của viện bão tàng đã được chuyển đi cất giữ ở nơi khác. : während des Krieges waren die Gemälde des Museums ausgelagert