flüchten /bỏ chạy trốn tránh ai/đíều gì; vor dem Hochwasser flüchten/
(veraltet) (hat) di tản;
chuyển đến nơi an toàn;
khi chiến sự bùng nổ, họ đã di tản trẻ em và chuyển đồ vật về vùng nông thôn. : bei Kriegsbeginn flüchteten sie Kinder und Möbel aufs Land
auslagern /(sw. V.; hat)/
chuyển đến một nơi khác để giữ gìn hay bảo tồn;
chuyển đến nơi an toàn;
trong chiến tranh, các bức họa của viện bão tàng đã được chuyển đi cất giữ ở nơi khác. : während des Krieges waren die Gemälde des Museums ausgelagert