TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sơ tán

sơ tán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tản cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chân không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

di dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trục xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di tản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm loãng khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xả khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bơm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sơ tán

evacuate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 evacuate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sơ tán

evakuieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Evakuierung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aussiedeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Evakuation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entleeren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierbei wird die Luft durch wiederholtes, z. B. dreimaliges Anlegen eines Vakuums (Evakuierung) mit anschließendem Einströmenlassen von Dampf zuverlässig entfernt (Bild 1).

Ở đây, không khí bị đẩy ra do việc tạo ra một chân không liên lục nhiều lần, thí dụ ba lần (sơ tán) và liền sau đó hơi nước được đưa vào thay thế (Hình 1).

Nach erfolgter Sterilisation wird nochmals evakuiert, um den Dampf schnell zu entfernen und die Trocknung zu beschleunigen, bevor der Autoklav zum Öffnen belüftet wird.

Sau khi tiệt trùng thành công, quá trình sơ tán được thực hiện một lần nữa để hơi nước có thể thoát nhanh và tăng tốc làm khô trước khi nồi hấp được mở để thông gió.

Treten biologische Arbeitsstoffe in größeren Mengen aus, ist der gefährdete Bereich zu räumen und abzusperren und die Flüssigkeit ist in die Abwasserinaktivierungsanlage, z.B. Abwassersterilisation, zu pumpen.

Nếu tác nhân sinh học thoát ra với số lượng lớn thì khu vực bị đe dọa phải được sơ tán và ngăn chặn. Chất lỏng phải được bơm vào thiết bị chứa nước thải bất hoạt, thí dụ như thiết bị tiệt trùng nước thải.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihm wird das Verhalten im Brandfall und die eventuell nötige Evakuierung des Gebäudes oder des Geländes ge­ regelt.

Quy định này ấn định chi tiết cách xử lý khi có cháy và khi cần phải sơ tán cơ xưởng hoặc khu vực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Fremden wurden ausgesiedelt

những người lạ bị chuyển đi nơi khác ở.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entleeren /vt/Đ_TỬ (đèn), VT_THUỶ (tàu)/

[EN] evacuate

[VI] hút khí, làm chân không, sơ tán

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Evakuation /í =, -en/

í =, sự] tàn cư, sơ tán, di tản; di chuyển, chuyển vận; (quân sự) [sự] rút quân.

evakuieren /vt/

1. tản cư, sơ tán; 2. (kĩ thuật) làm loãng khí, làm chân không, xả khí, ép ra, hút ra, bơm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

evakuieren /[evaku'i:ran] (sw. V.; hat)/

tản cư; sơ tán;

aussiedeln /(sw. V.; hat)/

di dân; trục xuất; sơ tán;

những người lạ bị chuyển đi nơi khác ở. : die Fremden wurden ausgesiedelt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sơ tán

evakuieren vi; Evakuierung f. sơ thảo entwerfen vt, skizzieren vt;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 evacuate /xây dựng/

sơ tán

evacuate /xây dựng/

sơ tán (tàu)

 evacuate /giao thông & vận tải/

sơ tán (tàu)