TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

migration

DI CƯ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

DI TẢN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

migration

migration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ionic migration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ionic mobility

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ionic transfer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

migration

Migration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wanderung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wandern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausschwitzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lässigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übergang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ionenbeweglichkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

migration

migration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

cession

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mobilité des ions

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mobilité ionique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Migration des hirondelles, des saumons

Sự di trú theo mùa của chim én, cá hồi.

Từ Điển Tâm Lý

Migration

[VI] DI CƯ, DI TẢN

[FR] Migration (immigrant, émigrant)

[EN]

[VI] Từ một môi trường văn hóa xã hội chuyển sang sống ở một môi trường xa lạ, gây ra những biến chuyển tâm lý quan trọng. Không nói đến những chấn thương và nguy hiểm trong những hoàn cảnh đặc biệt như phải trốn đi, gặp cướp biển, phải sống lâu ngày ở trại tập trung, chỉ riêng việc đổi môi trường xã hội đòi hỏi những cố gắng thích nghi không phải ai cũng đáp ứng được. Khi đến được một nước phát triển, trong thời gian đầu ở vào tâm trạng hào hứng; nhưng rồi khó khăn trong việc hòa nhập vào xã hội mới, vì ngôn ngữ không rành, và thông thường là “xuống cấp” về nghề nghiệp (như là nhà văn, thầy giáo phải lao động chân tay hay đi buôn), làm việc theo nhịp độ căng thẳng hơn làm cho người ra đi da diết nhớ nhung. Nhất là người già thì rất khó thích nghi. Trong hoàn cảnh ấy dễ sinh ra triệu chứng rối loạn tâm lý; về lâm sàng các bệnh chứng không khác bao nhiêu so với bệnh của những hạng người khác, chỉ có tỉ lệ có phần cao hơn. Thông thường là hội chứng trầm cảm, ưu bệnh, và có những người đã tự sát. Nếu sử dụng những phương tiện kỹ thuật hiện đại là chuyện dễ, thích nghi với những phong tục và lối sống mới lạ là điều rất khó, nhiều người lâu năm vẫn không thích ứng được. Khoảng cách giữa bố mẹ và con cái nhiều khi rất lớn, cảnh già càng cô đơn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

migration /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Migration

[EN] migration

[FR] migration

migration /SCIENCE/

[DE] Migration

[EN] migration

[FR] migration

migration /SCIENCE,ENERGY-OIL/

[DE] Migration; Wanderung

[EN] migration

[FR] migration

migration /TECH/

[DE] Wandern; Wanderung

[EN] migration

[FR] migration

migration /INDUSTRY-METAL/

[DE] Ausschwitzen; Wanderung

[EN] migration

[FR] migration

migration /ENVIR/

[DE] Wanderung

[EN] migration

[FR] migration

migration /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wanderung

[EN] migration

[FR] migration

migration /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wanderung

[EN] migration

[FR] migration

cession,migration /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Lässigkeit; Migration; Übergang

[EN] migration

[FR] cession; migration

migration,mobilité des ions,mobilité ionique /SCIENCE/

[DE] Ionenbeweglichkeit

[EN] ionic migration; ionic mobility; ionic transfer

[FR] migration; mobilité des ions; mobilité ionique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

migration

migration [migRasjô] n. f. 1. Sự di cir, sự di trú, sự đổi chỗ ở. Les migrations des Barbares: Các cuộc di cư của người Bacba. -Migration saisonnière: Sự di cư theo mùa. 2. Sự di trú theo mùa (của động vật). Migration des hirondelles, des saumons: Sự di trú theo mùa của chim én, cá hồi. 3. Y Sự đổi chỗ, sự chuyên dịch. Migration d’un calcul, d’un thrombus: Sự chuyển dịch cùa viên sỏi, của cục huyết khối. Migration de 1’ovule: Sự chuyển dịch của noãn (về phía tử cung). 4. LÝ, LKIM Sự chuyển dịch (của các phần tử trong một chất do tác động của diện truờng, nhiệt độ...).