migration
[mai'grei∫n]
o di chuyển
- Chuyển động theo phương thẳng đứng và ngang của dấu và khí từ đá mẹ qua các lớp đất đá đến bẫy.
- Phương pháp dùng trong địa chấn nhằm nâng cao chất lượng mặt cắt địa chấn bằng cách hiệu chỉnh sự biến dạng trên băng ghi gây nên bởi các tầng phản xạ có góc nghiêng lớn hoặc hiện tượng tán xạ và để dịch chuyển các tầng phản xạ về vị trí thực.
o sự di chuyển, sự di cư, sự dịch chuyển
§ capillary microscope : sự di chuyển mao dẫn
§ ion microscope : sự di chuyển ion
§ lateral microscope : sự di chuyển ngang, sự di chuyển bên
§ parallel microscope : sự di chuyển song song
§ primary microscope : sự di chuyển ban đầu, sự di chuyển nguyên sinh
§ ragional microscope : sự di chuyển khu vực
§ secondary microscope : sự di chuyển thứ sinh
§ short distance microscope : sự di chuyển cự ly ngắn
§ vertical microscope : sự di chuyển thẳng đứng