grade /xây dựng/
đường độ cao
Độ hoặc phân độ; sử dụng cụ thể trong Xây Dựng, độ cao của đất ở chỗ riêng biệt nào đó, là góc mà tại đó đất tiếp xúc với móng của một công trình xây dựng.
A degree or rank in a scale; specific uses includeBuilding Engineering. the angle at which the ground meets the foundation of a building..
grade
đường dốc lên
grade
cấp gỗ
grade
loại 4 độ
grade /xây dựng/
hạng (công trình)
grade /xây dựng/
độ đơn vị
grade
mức, loại, cấp
Mức độ hoặc cấp bậc trong một phạm vi nào đấy, trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau phương pháp phân loại sản phẩm hoặc vật liệu như ống dẫn, chất nổ, hay gỗ.
A degree or rank in a scale; specific uses includea classification of products or materials such as pipe, explosives, or wood..
grade
bạt cấp
grade /xây dựng/
bạt cấp
fall, grade
mái dốc