grade /xây dựng/
đường độ cao
Độ hoặc phân độ; sử dụng cụ thể trong Xây Dựng, độ cao của đất ở chỗ riêng biệt nào đó, là góc mà tại đó đất tiếp xúc với móng của một công trình xây dựng.
A degree or rank in a scale; specific uses includeBuilding Engineering. the angle at which the ground meets the foundation of a building..
grade, ground elevation
đường độ cao