TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angleichen

san bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bằng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn chỉnh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ghép bằng mộng xoi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bình quân hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh với

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho hòa đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

angleichen

adapt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

match

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

equalize

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

angleichen

angleichen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

aus-

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Pháp

angleichen

aligner

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine Regelung soll den Istwert einer Messgröße einem vorgegebenen Sollwert angleichen und anschließend trotz möglicher Störungen von außen konstant halten.

Điều chỉnh cần chuyển đổi trị số thực tế của một đại lượng thành trị số yêu cầu và giữ chúng cố định mặc dầu kế tiếp có thể bị ảnh hưởng từ bên ngoài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Angleichen der Drehzahlen (Beschleunigen oder Abbremsen der Zahnräder) sind größere Reibkräfte erforderlich als in den höheren Gangstufen.

Cần phải có các lực ma sát lớn hơn so với ở các số cao để cân bằng tốc độ quay (tăng tốc hoặc phanh bánh răng gài số).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Löhne den Preisen/an die Preise angleichen

điều chỉnh lương bổng cho thích ứng với thời giá

sie haben sich [einander] angeglichen

họ đã hòa hợp với nhau.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

aus-,angleichen

equalize

aus-, angleichen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angleichen /(st V.; hat)/

làm bằng nhau; san bằng; thích nghi; làm cho hòa đồng; thích ứng;

die Löhne den Preisen/an die Preise angleichen : điều chỉnh lương bổng cho thích ứng với thời giá sie haben sich [einander] angeglichen : họ đã hòa hợp với nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angleichen /vt/

san bằng, làm bằng nhau, bình quân hóa, coi như, xem như, so sánh với; (ngôn ngữ) đồng hóa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

angleichen /vt/XD/

[EN] match

[VI] ghép bằng mộng xoi

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

angleichen

[DE] angleichen

[EN] adapt

[FR] aligner

[VI] căn chỉnh

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

angleichen

adapt