Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
cái gương;
tấm gương;
ein runder Spiegel : một cái gương tròn der Spiegel lügt nicht : gương không nói dối (gương phản chiếu đúng sự thật) jmdm. den Spiegel vorhalten : chỉ rõ cho ai thấy saỉ sót sich (Dativ) etw. hinter den Spiegel stecken können (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có thể giữ lại vật gì (vì người ta không thèm) (b) phải lưu ý đến điều gì. :
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
(Med ) phễu soi (Spekulum);
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
bề mặt;
mặt;
múc;
mực (sông, hồ, ao V V );
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
mực nước (Wasser stand);
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
(Med ) hàm lượng (đường huyết, cồn v v ) trong cơ thể;
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
mép lật;
mép bẻ;
ve áo;
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
phù hiệu gắn ở ve áo;
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
sơ đồ minh họa;
sơ đồ tổng kết;
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
(Druckw ) diện tích mặt giây ỉn chữ hay hình ảnh (Satzspiegel) 1;
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
hồng tâm;
điểm đen (của bia) 1;
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
(nghĩa bóng) tấm gương;
sự phản chiếu;
sự phản ánh;