Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
cái gương;
tấm gương;
một cái gương tròn : ein runder Spiegel gương không nói dối (gương phản chiếu đúng sự thật) : der Spiegel lügt nicht chỉ rõ cho ai thấy saỉ sót : jmdm. den Spiegel vorhalten thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có thể giữ lại vật gì (vì người ta không thèm) : sich (Dativ) etw. hinter den Spiegel stecken können (ugs.) : (b) phải lưu ý đến điều gì.
Spiegelglas /das (PI. .gläser)/
(selten) tấm gương;
tấm kính;
Vorbild /das; -[e]s, -er/
người làm gương;
kiểu mẫu;
tấm gương;
: jmdm. ein gutes
Leitbild /das/
tấm gương;
kiểu mẫu;
hình tượng lý tưởng (Ideal, Vorbild);
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
(nghĩa bóng) tấm gương;
sự phản chiếu;
sự phản ánh;
Muster /[’möstar], das; -s, 1. bản mẫu, mẫu, mô hình, kiểu; ein Kleid nach einem Muster schneidern/
kiểu mẫu;
gương mẫu;
người làm gương;
tấm gương;
cô ấy là một tấm gương về đức tính cần cù. : sie war ein Muster an Fleiß
Urbild /das/
nguyên hình;
nguyên mẫu hình tượng hoàn hảo;
hình ảnh mẫu mực;
tấm gương;