Việt
mực nước
mức nước
mức nưóc
múc nưóc
Anh
water level
waterplane
high water level
water stage
stage
float
Đức
Pegelstand
Wasserlinienebene
Wasserspiegel
Spiegel
Wasserstand
Wasserwaage
Bei Boxfilter mit Wasserspeicher kann angesammeltes Wasser durch Verwendung einer durchsichtigen Filterkappe angezeigt werden oder von einem eingebauten Wasserstandsensor (elektronische Leitfähigkeitssonde) erkannt und von einer Warnleuchte in der Instrumententafel angezeigt werden.
Ở hộp lọc có bình trữ nước, ta có thể thấy được nước tích tụ nhờ sử dụng nắp đậy bộ lọc trong suốt hay nhận biết qua một cảm biến đo mực nước (cảm biến điện tử về khả năng dẫn điện) và hiển thị qua đèn báo ở bảng dụng cụ đo.
Erhöhung der Meeresspiegel wegen der temperaturbedingten Ausdehnung des Wassers und des Abschmelzens arktischer und antarktischer Gletscher und des grönländischen Inlandeises,
mực nước biển lên cao vì sự giãn nở của nước theo nhiệt độ và sự tan chảy của những băng hà ở Bắc cực, Nam cực và băng trong đảo Greenland,
Da der hydrostatische Druck mit der Wassertiefe steigt und sich dadurch der Luftsauerstoff besser im Wasser löst, wird die Begasungsluft zusammen mit dem Abwasser am Boden des Reaktors zugeführt und durch spezielle Düsen in feinste Blasen zerteilt.
Do áp suất thủy tĩnh (hydrostatic pressure) tăng với chiều sâu của mực nước và qua đó làm tăng lượng oxy hòa tan trong nước, nên không khí được đưa vào nước thông qua vòi phun đặc biệt.
der Wasserspiegel hat sich gesenkt
mực nước đã hạ thấp.
Wasserwaage /f =, -n/
mức nưóc, mực nước; ống thủy chuẩn; Wasser
Wasserstand /m -(e)s, -stände/
múc nưóc, mực nước; Wasser
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
mực nước (Wasser stand);
Pegelstand /der/
mực nước;
Wasserspiegel /der/
mức nước; mực nước;
mực nước đã hạ thấp. : der Wasserspiegel hat sich gesenkt
Wasserstand /der/
mực nước (kết cấu tàu)
waterplane /giao thông & vận tải/
Chiều cao của mặt nước.
Pegelstand m, Wasserspiegel m; mực nước báo dộng Alarm Wasserspiegel m; mực nước cạn (của sông) niedrigster Wasserstand m
Wasserlinienebene /f/VT_THUỶ/
[EN] waterplane
[VI] mực nước (đóng tàu)