niveau
niveau [nivo] n.m. I. 1. Dụng CU đo độ nằm ngang (của một diện tích phang). Niveau d’eau: Máy thảy chuẩn. 2. Dụng cụ xác định khoảng cách độ cao giũa hai điểm. n. 1. Mức cao so vói mặt phang chuẩn. L’évaporation a fait baisser le niveau de l’eau de ce bassin: Sự bốc hoi dã làm hạ mức nuớc của cái bể này. La piscine est au même niveau que la terrasse; elle est de niveau avec la terrasse: Bể boi b ngang múc vói mặt bằng. -Courbe de niveau: Đuòng đồng mức (nối các điểm cùng một độ cao trên bản đồ). -Angle au niveau: Góc bắn (nằm giũa đuòng bắn và đuòng nằm ngang). -Au niveau de: Ngang mức, ngang tầm. 2. Par métaph. Texte que l’on peut lire à différents niveaux: Bài mà trình độ nào cũng đọc đuợc. -Au niveau psychologique: về mặt tăm lý học. 3. Bóng Mức (độ cao, thấp trong một bậc thang, đại luợng). Niveau des prix, du pouvoir d’achat: Mức giá, mức sức mua. Niveau de vie: Mức sống. -Le niveau de la mortalité populaire, littéraire, etc: Người ta phân biệt nhiều kiểu phong cách ngôn ngữ: thông dụng, thân mật, dân gian, văn học... 4. LÝ Niveaux d’énergie d’un atome: Các múc năng lượng của một nguyên tử. nivéal ale, aux [niveal, o] adj. THỰC Ra hoa vào mùa đông. nivéal ale, aux [niveal, o] adj. THỰC Ra hoa vào mùa đông. baisse grâce aux progrès de l’hygiène: Mức tủ vong hạ xuống nhờ những tiến bộ về vệ sinh. -Niveau social: Địa vị xã hội. > Trình độ. Artisan d’un haut niveau professionnel: Thợ thủ công cá trình dộ nghề nghiệp cao. Niveau intellectuel, moral: Trình dộ trí tuệ, trình dộ dạo dức. -Etre au niveau: Ngang tầm. Cet élève n’est pas au niveau (de sa classe): Học sinh này không ngang tầm (của lóp học). > NGÔN Niveau de langue: Kiểu phong cách ngôn ngữ. On distingue divers niveaux de langue: courant, familier, baisse grâce aux progrès de l’hygiène: Mức tủ vong hạ xuống nhờ những tiến bộ về vệ sinh. -Niveau social: Địa vị xã hội. > Trình độ. Artisan d’un haut niveau professionnel: Thợ thủ công cá trình dộ nghề nghiệp cao. Niveau intellectuel, moral: Trình dộ trí tuệ, trình dộ dạo dức. -Etre au niveau: Ngang tầm. Cet élève n’est pas au niveau (de sa classe): Học sinh này không ngang tầm (của lóp học). > NGÔN Niveau de langue: Kiểu phong cách ngôn ngữ. On distingue divers niveaux de langue: courant, familier,