herausbringen /(unr. V.; hat)/
mang ra;
đem ra;
khuân ra;
vác ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
bitte, bring uns doch noch einen Liegestuhl heraus! : vui lòng đem ra ngoài này cho chúng tôi thêm một chiếc ghế dài.
herausbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) lôi ra;
kéo ra;
nhổ ra;
giật ra;
làm tróc ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
herausbringen /(unr. V.; hat)/
in ấn;
phát hành;
công bố;
giới thiệu;
das Theater hat ein neues Stück herausgebracht : nhà hát đã giới thiệu một vở mới.
herausbringen /(unr. V.; hat)/
đưa ra chào bán;
giới thiệu ngoài thị trường;
ein neues Automodell herausbringen : chào bán một mẫu ô tố mới.
herausbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) giải ra;
tìm ra đáp sô' ;
tìm ra cách giải quyết;
herausbringen /(unr. V.; hat)/
thốt lên;
phát âm;
vor Aufregung konnte sie kein Wort herausbringen : trong cơn xúc động, bà ấy không nói được lời nào.