TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

in ấn

in ấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

„ xuất bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn loát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô chũ in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãểu chữ in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

in ấn

auflegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Druck II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es kann im Hubverfahren (Bild 2) und im Abrollverfahren zur Anwendung kommen.

Có hai phương pháp in gồm in ấn bằng xi lanh chạy lên xuống và in lăn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Romane sind später nicht wieder aufgelegt worden

về sau các tiểu thuyết của ông đã không được in lại.

das Theater hat ein neues Stück herausgebracht

nhà hát đã giới thiệu một vở mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Druck II /m -(e)s,/

1. ắn, in, in ấn, ấn loát; 2. bô chũ in, lãểu chữ in; 3. [sự] xuất bản, ấn hành, công bó, ban hành; 4. [sự] nhét, độn, nhồi (vải...)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflegen /(sw. V.; hat)/

„(Buchw ) xuất bản; in ấn (herausgeben);

về sau các tiểu thuyết của ông đã không được in lại. : seine Romane sind später nicht wieder aufgelegt worden

herausbringen /(unr. V.; hat)/

in ấn; phát hành; công bố; giới thiệu;

nhà hát đã giới thiệu một vở mới. : das Theater hat ein neues Stück herausgebracht