TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát hiện được

phát hiện được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được rõ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

được thấy

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm dò được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phát hiện được

 to come to light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to come to light

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

phát hiện được

herausfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sondieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neigt ein Rad beim Bremsen zum Blockieren und überschreitet einen vorgegebenen Schlupf, so wird dies vom Steuergerät erkannt.

Nếu khi phanh, một bánh xe có khuynh hướng bị bó cứng và vượt quá độ trượt bánh được xác định trước, thì bộ điều khiển phát hiện được điều này.

Bei einer erkannten Störung des Systems, z.B. bei Ausfall des Grundrauschens, schaltet das System in die Notlauffunktion.

Khi hệ thống xác định có sự cố, thí dụ không còn phát hiện được rung động cơ bản của thân máy, hệ thống chuyển qua tình trạng hoạt động khẩn cấp.

In der Praxis zeigt es sich, dass manche vorhandene Fehler nur durch äußerst genaue Beobachtung, ein großes Detailwissen und viel Erfahrung erkannt werden können (siehe Tab. 2, Seite 658).

Trong thực tế, có một số lỗi chỉ có thể phát hiện được nhờ quan sát vô cùng kỹ lưỡng, hiểu biết rõ chi tiết và dày dạn kinh nghiệm (xem Bảng 2, trang 658).

Ein erhöhter Widerstand z.B. an einer Steckverbindung wird jedoch nicht erkannt. Dieser Fehler führt zur Anfettung des Gemisches und damit unter anderem zu einem erhöhten CO-Ausstoß.

Tuy nhiên, ECU không thể phát hiện được sự tăng điện trở bất thường trong mạch, thí dụ do một đầu nối bị ăn mòn, dẫn đến việc làm đậm hòa khí và dẫn đến việc làm tăng lượng khí thải CO.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Terrain sondieren

thăm dò đắt dai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie haben die Ursache des Unglücks herausgefunden

họ đã tìm ra được nguyên nhân của vụ tai nạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sondieren /vt/

1. (y) thông; 2. xác định (độ sâu); thăm dỏ (đất); 3. (nghĩa bóng) phát hiện được, thăm dò được; das Terrain sondieren thăm dò đắt dai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausfinden /(st. V.; hat)/

tìm ra; tìm được; phát hiện được;

họ đã tìm ra được nguyên nhân của vụ tai nạn. : sie haben die Ursache des Unglücks herausgefunden

Từ điển toán học Anh-Việt

to come to light

được rõ, được thấy; phát hiện được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to come to light /toán & tin/

phát hiện được