Việt
phát hiện được
được rõ
được thấy
tìm ra
tìm được
thông
xác định
thăm dò được
Anh
to come to light
Đức
herausfinden
sondieren
Neigt ein Rad beim Bremsen zum Blockieren und überschreitet einen vorgegebenen Schlupf, so wird dies vom Steuergerät erkannt.
Nếu khi phanh, một bánh xe có khuynh hướng bị bó cứng và vượt quá độ trượt bánh được xác định trước, thì bộ điều khiển phát hiện được điều này.
Bei einer erkannten Störung des Systems, z.B. bei Ausfall des Grundrauschens, schaltet das System in die Notlauffunktion.
Khi hệ thống xác định có sự cố, thí dụ không còn phát hiện được rung động cơ bản của thân máy, hệ thống chuyển qua tình trạng hoạt động khẩn cấp.
In der Praxis zeigt es sich, dass manche vorhandene Fehler nur durch äußerst genaue Beobachtung, ein großes Detailwissen und viel Erfahrung erkannt werden können (siehe Tab. 2, Seite 658).
Trong thực tế, có một số lỗi chỉ có thể phát hiện được nhờ quan sát vô cùng kỹ lưỡng, hiểu biết rõ chi tiết và dày dạn kinh nghiệm (xem Bảng 2, trang 658).
Ein erhöhter Widerstand z.B. an einer Steckverbindung wird jedoch nicht erkannt. Dieser Fehler führt zur Anfettung des Gemisches und damit unter anderem zu einem erhöhten CO-Ausstoß.
Tuy nhiên, ECU không thể phát hiện được sự tăng điện trở bất thường trong mạch, thí dụ do một đầu nối bị ăn mòn, dẫn đến việc làm đậm hòa khí và dẫn đến việc làm tăng lượng khí thải CO.
das Terrain sondieren
thăm dò đắt dai.
sie haben die Ursache des Unglücks herausgefunden
họ đã tìm ra được nguyên nhân của vụ tai nạn.
sondieren /vt/
1. (y) thông; 2. xác định (độ sâu); thăm dỏ (đất); 3. (nghĩa bóng) phát hiện được, thăm dò được; das Terrain sondieren thăm dò đắt dai.
herausfinden /(st. V.; hat)/
tìm ra; tìm được; phát hiện được;
họ đã tìm ra được nguyên nhân của vụ tai nạn. : sie haben die Ursache des Unglücks herausgefunden
được rõ, được thấy; phát hiện được
to come to light /toán & tin/