TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được thấy

được thấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

được rõ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phát hiện được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được thấy

 to come to light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to come to light

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erfolge privater Initiativen (z.B. von Bürgern, Vereinen, Verbänden, Bürgerinitiativen) und die Arbeit in den Parlamenten des Bundes und der Länder zeigen sich beispielsweise in:

Sáng kiến tư nhân (thí dụ của công dân, hội, hiệp hội v.v. ) và hành động trong các nghị viện được thấy, chẳng hạn như trong:

Diese Phase ist daher von einer starken Stoffwechselaktivität geprägt, erkennbar an der Biosynthese der zelleigenen Proteine und anderer Biomoleküle.

Vì vậy ở pha này đánh dấu một hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ và được thấy rõ ở kết quả tổng hợp protein của tế bào cũng như của các phân tử sinh học khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine junge Frau erlaubt sich eine Liebschaft mit einem Mann, obwohl sie gesehen hat, daß sie einen anderen heiraten wird.

Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A young woman allows herself to fall in love with one man even though she has seen that she will marry another.

Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Piezoeffekt lässt sich z.B. an Quarzkris­ tallen (SiO2) feststellen (Bild 4).

Hiệu ứng piezo (hiệu ứng áp điện) này được thấy thí dụ như ở những tinh thể thạch anh (SiO2) (Hình 4).

Từ điển toán học Anh-Việt

to come to light

được rõ, được thấy; phát hiện được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to come to light /toán & tin/

được thấy