Việt
được thấy
được rõ
phát hiện được
Anh
to come to light
Die Erfolge privater Initiativen (z.B. von Bürgern, Vereinen, Verbänden, Bürgerinitiativen) und die Arbeit in den Parlamenten des Bundes und der Länder zeigen sich beispielsweise in:
Sáng kiến tư nhân (thí dụ của công dân, hội, hiệp hội v.v. ) và hành động trong các nghị viện được thấy, chẳng hạn như trong:
Diese Phase ist daher von einer starken Stoffwechselaktivität geprägt, erkennbar an der Biosynthese der zelleigenen Proteine und anderer Biomoleküle.
Vì vậy ở pha này đánh dấu một hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ và được thấy rõ ở kết quả tổng hợp protein của tế bào cũng như của các phân tử sinh học khác.
Eine junge Frau erlaubt sich eine Liebschaft mit einem Mann, obwohl sie gesehen hat, daß sie einen anderen heiraten wird.
Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.
A young woman allows herself to fall in love with one man even though she has seen that she will marry another.
Dieser Piezoeffekt lässt sich z.B. an Quarzkris tallen (SiO2) feststellen (Bild 4).
Hiệu ứng piezo (hiệu ứng áp điện) này được thấy thí dụ như ở những tinh thể thạch anh (SiO2) (Hình 4).
được rõ, được thấy; phát hiện được
to come to light /toán & tin/