auftauchen /(sw. V.; ist)/
nểi lên mặt nước;
trồi lên;
ngoi lên (emportauchen);
das U-Boot ist wieder aufgetaucht : chiếc tàu ngầm đã trồi lên.
auftauchen /(sw. V.; ist)/
xuất hiện đột ngột (plötzlich erscheinen);
auftauchen /(sw. V.; ist)/
đến đột ngột;
hiện ra;
tìm ra;
die Akten tauchten erst nach vielen Jahren wieder auf : sau nhiều năm những hồ sa này mới xuất hiện (được tìm thấy).