verziehen
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ verzeihen;
verziehen /(unr. V.)/
(hat) làm méo mó;
cau mặt;
nhíu mày;
méo miệng (verzer ren);
ohne eine Miene zu verziehen : không hề nhăn mặt, không thay đồi nét mặt.
verziehen /(unr. V.)/
bị méo đi;
bị nhăn nhúm;
sein Gesicht verzog sich schmerz lich : gương mặt nó nhăn lại vì đau.
verziehen /(unr. V.)/
(hat) làm cong;
làm vẹo;
làm cong vênh;
làm biến dạng;
feuchtwarme Luft verzieht das Holz : không khí nóng ẩm làm cho gỗ bị cong vênh.
verziehen /(unr. V.)/
cong;
vênh;
uốn cong;
biến dạng;
dừ Türen haben sich verzogen : những cánh cửa đã cong vênh.
verziehen /(unr. V.)/
giãn rộng;
giãn dài;
der Pullover hat sich beim Waschen verzogen : chiếc áo thun dã bị giãn vì giặt (không đúng).
verziehen /(unr. V.)/
(ist) dọn nhà;
dời chỗ ở (umziehen);
in eine andere Stadt verzogen : đã chuyển sang một thành phố khác.
verziehen /(unr. V.)/
(mây, khói v v ) từ từ tan đi;
từ từ biến mất;
der Nebel hat sich verzogen : sương mù đã tan.
verziehen /(unr. V.)/
đi khỏi;
lẻn đi;
nhẹ nhàng tránh đi;
rút lui;
chuồn mất (sich entfernen, zurückziehen);
ich verziehe mich jetzt ins Bett : bây giờ tôi đi ngủ đây verzieh dich! : (tiếng lóng) cứt đi!
verziehen /(unr. V.)/
(hat) dạy dỗ sai lầm;
nuôi dạy sai;
er ist ein verzogener Bengel : nỏ là một thằng mắt dạy. 1
verziehen /(unr. V.)/
(hat) (Landw ) tỉa thưa (verein zeln);
junge Pflanzen verziehen : tỉa thưa cây con. 1
verziehen /(unr. V.)/
(hat) (Ballspiele) làm chệch hướng (bóng);
sút hỏng 1;
verziehen /(unr. V.)/
(hat) ngần ngừ;
chậm chạp (säumen, zögern);