TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoán được

đoán được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoán ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóc đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán trừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy tnldc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu thâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phỏng đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đoán được

ablesen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erraten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ahnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herausfinden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der wahre Wert xw ist ein aus vielen Wiederholungsmessungen ermittelter und um die bekannten systematischen Abweichungen korrigierter „Schätzwert”.

Trị số thật xw là “trị số ước đoán”, được xác định từ nhiều lần đo lặp lại và được hiệu chỉnh với sai số hệ thống đã biết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Diagnosetester wird durch den Diagnosestecker mit einem Knoten des Netzwerkes im Fahrzeug verbunden, dem Gateway.

Thiết bị chẩn đoán được nối với một nút mạng trên xe qua giắc chẩn đoán; nút mạng này được gọi là gateway (trạm giao tiếp).

Zum Auslesen der abgasrelevanten Fehler sind Schnittstelle, Diagnoseprotokoll und Diagnoseaussagen einheitlich festgelegt.

Để đọc được những lỗi có liên quan đến khí thải thì những giao diện, biên bản chẩn đoán và ý nghĩa chẩn đoán được quy định một cách thống nhất.

Dieser Stil lässt sich dadurch charakterisieren, dass der Vorgesetzte befiehlt bzw. anordnet und der Untergebene Befehle und Anordnungen ausführt.

Phong cách độc đoán được thể hiện qua việc người lãnh đạo ra lệnh hay đưa ra các chỉ đạo và người cấp dưới thực hiện các lệnh hoặc chỉ đạo này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Unpredictability is the life of their paintings, their music, their novels.

Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ahnen /I vt/

1. đoán, đoán được, ưóc đoán, phòng đoán, đoán trừng; ngờ vực, nghi, ngò; 2. cảm thấy tnldc, linh cảm; 11

herausfinden /vt/

1. tìm tháy, tìm, tìm ra; 2. hiểu, hiểu thâu, nhận thdc, nhận rõ, hiểu biết, am hiểu, đoán, đoán được, ưóc đoán, phỏng đoán, đoán chừng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ablesen /(st. V.; hat)/

rút ra; suy ra; đoán được;

erraten /(st. V.; hat)/

đoán ra; giải được; đoán được;