TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ahnen

linh cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóc đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán trừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy tnldc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phỏng đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngờ vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghi ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ thấy lờ mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy không rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die ahnen

Tổ tiên

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

die ahnen

patriarchs

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

ancestors

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đức

ahnen

ahnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die ahnen

die Patriarchen

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Ahnen

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen lächelt sie ihn an, ohne von seiner Angst etwas zu ahnen.

Thay vào đó nàng mỉm cười với chàng mà không hề hay biết về nỗi lo sợ của chàng.

Diese Menschen haben im Leben kein Glück, und sie ahnen, daß ihre Fehleinschätzungen, ihre falschen Handlungen und ihr Pech alle schon in der vorigen Zeitschleife vor- gekommen sind.

Đó là những người không có cuộc đời may mắn, và họ cảm thấy những phán đoán và hành động sai lầm của mình, thảy đều đã từng xảy ra trong một vòng thời gian trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Unglück ahnen

linh cảm trước một tai họa

nichts ahnend gingen sie auf die Fähre

họ bước lên phà mà không hề linh cảm điều gì sắp xảy ra.

die Wahrheit ahnen

đoán được sự thật

wer konnte das ahnen!

ai có thể ngờ được /

[ach,] du ahnst es nicht! (ugs.)

ồ, đó là chuyện không thể ngờ!

die Gestalt war in der Dunkelheit nur zu ahnen

trong bóng tối chỉ có thề nhìn thấy lờ mờ hình dạng người đó.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Patriarchen,die Ahnen

[VI] Tổ tiên

[DE] die Patriarchen, die Ahnen

[EN] patriarchs, ancestors

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ahnen /[’a:non] (sw. V.; hat)/

cảm thấy trước; linh cảm;

ein Unglück ahnen : linh cảm trước một tai họa nichts ahnend gingen sie auf die Fähre : họ bước lên phà mà không hề linh cảm điều gì sắp xảy ra.

ahnen /[’a:non] (sw. V.; hat)/

ước đoán; phỏng đoán; ngờ vực; nghi ngờ (vermuten);

die Wahrheit ahnen : đoán được sự thật wer konnte das ahnen! : ai có thể ngờ được / [ach, ] du ahnst es nicht! (ugs.) : ồ, đó là chuyện không thể ngờ!

ahnen /[’a:non] (sw. V.; hat)/

(dùng với động từ nguyên mẫu + zu) chỉ thấy lờ mờ; thấy không rõ;

die Gestalt war in der Dunkelheit nur zu ahnen : trong bóng tối chỉ có thề nhìn thấy lờ mờ hình dạng người đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ahnen /I vt/

1. đoán, đoán được, ưóc đoán, phòng đoán, đoán trừng; ngờ vực, nghi, ngò; 2. cảm thấy tnldc, linh cảm; 11