ahnen /[’a:non] (sw. V.; hat)/
cảm thấy trước;
linh cảm;
ein Unglück ahnen : linh cảm trước một tai họa nichts ahnend gingen sie auf die Fähre : họ bước lên phà mà không hề linh cảm điều gì sắp xảy ra.
ahnen /[’a:non] (sw. V.; hat)/
ước đoán;
phỏng đoán;
ngờ vực;
nghi ngờ (vermuten);
die Wahrheit ahnen : đoán được sự thật wer konnte das ahnen! : ai có thể ngờ được / [ach, ] du ahnst es nicht! (ugs.) : ồ, đó là chuyện không thể ngờ!
ahnen /[’a:non] (sw. V.; hat)/
(dùng với động từ nguyên mẫu + zu) chỉ thấy lờ mờ;
thấy không rõ;
die Gestalt war in der Dunkelheit nur zu ahnen : trong bóng tối chỉ có thề nhìn thấy lờ mờ hình dạng người đó.