Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
[klar] auf der Hand liegen (ugs.) |
rất rõ ràng, không thể bỏ qua được |
jmdn. auf Händen tragen |
quá nuông chiều ai, làm mọi việc vì ai |
aus der Hand |
ngay tức khắc, không cần xem lại |
aus erster Hand |
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) là chủ sở hữu đầu tiên, là người chủ thứ nhất |
(b) từ nguồn tin đáng tin cậy, theo nguồn tin chính xác |
|
aus zweiter Hand |
thành ngữ này có hai nghĩa (a) đã sử dụng, không còn mới, cũ |
(b) là người chủ thứ hai, là chủ sau |
|
aus, von privater Hand |
từ cá nhân, của cá nhân |
jmdm. aus der Hand fressen (ugs.) |
qui phục, phục tùng ai một cách tuyệt đốỉ |
etw. aus der Hand geben |
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cho mượn, nhường lại vật gì |
(b) không muốn tiếp tục giữ chức |
|
[aus der] Hand spielen (Skat) |
chơi bài xcat |
jmdm. etw. aus der Hand nehmen |
cất gánh nặng cho ai, cho ai được miễn trách nhiệm |
etw. bei der Hand haben |
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có vật gì trong tầm tay, gần bên, có thể với tới, có thể chạm tới |
(b) nhanh chóng, sẵn sàng (ứng phó, đối đáp), để sẵn (sử dụng) |
|
[m i t etw.] schnell/rasch u. ä. bei der Hand sein (ugs.) |
hấp tấp, quá nhanh, quá vội vàng |
durch jmds. Hand/Hände gehen |
đã được ai sản xuất (sửa chữa, điều trị...), đã qua bàn tay ai (làm, chăm s ó c) |
[schon/bereits] durch viele Hände gegangen sein |
thường xuyên thay dổi chủ nhân, đã qua tay nhiều người |
hinter vorgehaltener Hand |
không chính thức, bí mật |
Hand in Hand arbeiten |
liên quan chặt chẽ với nhau |
mit etw. Hand in Hand gehen |
đi đôi với nhau, có tác động qua lại |
in die Hände spucken (ugs.) |
hăng hái bắt tay vào việc |
jmdm., einer Sache in die Hand/in die Hände arbeiten |
v ô tình tiếp tay cho ai |
jmdn, etw. in die Hand/in die Hände bekommen/kriegen |
tình cờ lọt vào tay ai hay chỗ nào |
jmdm. in die Hand /i n die Hände fallen, kommen |
tình cờ có được, tình cờ được ai tìm thấy, tình cờ rơi vào tay ai |
jmdm. in die Hände fallen |
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) 1277 Handaufheben lọt vào tay ai, trở thành tài sản của ai |
(b) rơi vào tay ai, bị ai bắt được |
|
(jmdn., etw.) in jmds . Hand geben (geh ) |
giao (ai, vật gì) cho ai |
etw. in der Hand haben |
có (vật gì) để sử dụng |
jmdn. in der Hand haben |
nắm a i trong bàn tay, điều khiển ai dễ dàng |
etw. in Händen halten |
c ó (vật gì) trong tay để sử dụng |
etw. in jmds. Hand/Hände legen (geh.) |
đặt vào tay ai, giao trách nhiệm cho ai |
in jmds. Hand l i egen/stehen (geh.) |
trao cho ai, giao phó cho ai |
etw. in die Hand nehmen |
nhận làm, chịu trách nhiệm làm, cáng đáng |
in jmds. Hand sein |
chịu sự điều khiển của ai, trong tay ai |
in festen Händen sein (ugs.) |
có người yêu rồi |
in guten, sicheren o. ä. Händen sein |
được chäm sóc cẩn thận, đựợc an toàn |
jmdm. etw. in die Hand / in die Hände spielen |
chuyển cho ai (vật gì, tin tức) quan trọng |
jmdm. etw. in die Hand versprechen |
hứa chắc với a i, đảm bảo với ai |
in jmds. Hand/Hände übergehen |
chuyển sang thuộc quyền sở hữu của a i |
mit Händen zu greifen sein |
rất rõ ràng, rành rành |