sich /(Dat.) die Seele aus dem Leib schreien (ugs.)/
gào hết cỡ;
nài nỉ cầu khẩn (ai) hây quan tâm đến điều gì : (jmdm.) etw. auf die Seele binden (ugs.) nài nỉ cầu khẩn (ai) làm điều gì : (jmdm.) auf der Seele knien (ugs.) là yêu cầu cấp bách đối với ai : (jmdm.) auf der Seele brennen (ugs.) : auf jmds. Seele liegen/lasten đè nặng tâm hồn (ai), làm nặng trĩu lòng (ai) : jmdm. auf der Seele liegen/lasten (geh.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sâu sắc, hết sức, hoàn toàn : aus ganzei/tiefster Seele : (b) tận đáy lòng, với tất cả tâm hồn nói đúng ý (ai), nói đúng điều ai đang nghĩ : (jmdm.) aus der Seele sprechen/reden (ugs.) : jmdm. in die Seele schneiden làm tổn thương ai sâu sắc, làm ai vô cùng lo lắng : in jmds. Seele schneiden (geh.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sâu sắc, hết sức, hoàn toàn : in tiefster/in der Seele : (b) thật sự, thật lòng với tất cả tấm lòng, với sự nhiệt tình : mit ganzer Seele : mit Leib u.