Việt
đáy sông
lòng sông
đáy vực
đáy hồ
Anh
river bed
Đức
Flußbett
sich
Dabei werden unter sauerstofffreien (anaeroben) Bedingungen, beispielsweise in Gewässersedimenten oder schlecht durchlüfteten Böden, ebenfalls organische Stoffe zu Kohlenstoffdioxid oxidiert, wobei statt Sauerstoff alternative Verbindungen als Elektronenakzeptoren dienen (Tabelle 1).
Dưới điều kiện thiếu dưỡng khí thí dụ như dưới đáy sông hay vùng đất thiếu không khí cũng xuất hiện quá trình oxy hóa các chất hữu cơ và cho thán khí. Ở đây thay vì dùng dưỡng khí làm chất thu điện tử thì tiến trình này sử dụng hợp chất khác (Bảng 1).
sich /an jmds. Soh- len/sich jmdm. an die Sohlen heften, hän gen/
đáy sông; đáy vực; đáy hồ;
Flußbett /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] river bed
[VI] lòng sông, đáy sông