Việt
vìdo
nhân
vì
chú ý
đôi vói
so vói
còn về
dem ~ còn về phần...
vì lý do...
về
còn về.
Đức
Hinblick:
Betreff
Mir auch recht, antwortete die Bäuerin, "meine Äpfel will ich schon loswerden.
Bà già nói:- Thế cũng chẳng sao. Chỗ táo ngày bà muốn bán rẻ nốt để còn về.
im Hinblick: darauf, daß...
cho rằng...
dem Betreff (G)
còn về phần..., vì lý do..., về, còn về.
Hinblick: /infimj-aufetw. (A)/
vìdo, nhân, vì, chú ý, đôi vói, so vói, còn về; im Hinblick: darauf, daß... cho rằng...
Betreff /in/
in dem Betreff (G) còn về phần..., vì lý do..., về, còn về.