TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vì lý do

vì lý do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân dịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vì lý do

infolge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlasslieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus Korrosionsschutzgründen können Karosseriebleche verzinkt werden.

Vì lý do chống ăn mòn, tôn thân vỏ xe có thể được mạ kẽm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aus diesem Grund sind moderne Filtermaterialien hydrophob.

Vì lý do này, các vật liệu lọc hiện đại đều kỵ nước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus diesem Grund ist das Kleben ein unlösbares Fügeverfahren.

Vì lý do đó, dán là một phương pháp kết

Aus wirtschaftlichen Gründen muss versucht werden, diesemöglichst kurz zu halten.

Vì lý do kinh tế nên thời gian này phải càng ngắn càng tốt.

Aus diesem Grund sind amorphe Kunststoffeüberwiegend hart und spröde.

Vì lý do này, các chất dẻo vô địnhhình đa số cứng và dễ vỡ (giòn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Feier anlässlich seines Geburtstages

một buổi lề được tổ chức nhân ngày sinh nhật của ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infolge /(Adv.)/

(dùng kèm với giới từ “von”) vì lý do; bởi vì;

anlasslieh /(Präp. mit Gen.)/

vì lý do; nhân việc gì; nhân dịp;

một buổi lề được tổ chức nhân ngày sinh nhật của ông ta. : eine Feier anlässlich seines Geburtstages