Việt
vì lý do
bởi vì
nhân việc gì
nhân dịp
Đức
infolge
anlasslieh
Aus Korrosionsschutzgründen können Karosseriebleche verzinkt werden.
Vì lý do chống ăn mòn, tôn thân vỏ xe có thể được mạ kẽm.
Aus diesem Grund sind moderne Filtermaterialien hydrophob.
Vì lý do này, các vật liệu lọc hiện đại đều kỵ nước.
Aus diesem Grund ist das Kleben ein unlösbares Fügeverfahren.
Vì lý do đó, dán là một phương pháp kết
Aus wirtschaftlichen Gründen muss versucht werden, diesemöglichst kurz zu halten.
Vì lý do kinh tế nên thời gian này phải càng ngắn càng tốt.
Aus diesem Grund sind amorphe Kunststoffeüberwiegend hart und spröde.
Vì lý do này, các chất dẻo vô địnhhình đa số cứng và dễ vỡ (giòn).
eine Feier anlässlich seines Geburtstages
một buổi lề được tổ chức nhân ngày sinh nhật của ông ta.
infolge /(Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “von”) vì lý do; bởi vì;
anlasslieh /(Präp. mit Gen.)/
vì lý do; nhân việc gì; nhân dịp;
một buổi lề được tổ chức nhân ngày sinh nhật của ông ta. : eine Feier anlässlich seines Geburtstages