TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhằm mục đích

nhằm mục đích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhằm mục đích

 aimed at

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intended for

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 target towards

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

target towards

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhằm mục đích

behufs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwecks

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Korrosionsschutz steht im Vordergrundfür die unterschiedlichen Anwendungsverfahren der Metallüberzüge.

Các phương pháp ứng dụng khác nhau để phủ kim loại chủ yếu nhằm mục đích chống ăn mòn.

Die Leichtbauweise ist eine Konstruktionsphilosophie, die das Ziel hat, eine maximale Gewichtseinsparung zu erreichen.

Cấu trúc nhẹ là một triết lý thiết kế nhằm mục đích giảm trọng lượng đến mức tối đa.

Dazu wird an der Rohrinnenseite eine druckluftgefüllte Blase als Gegenhalter eingesetzt.

Nhằm mục đích đó, một túi đầy khí nén được cho vào trong ống để cưỡng lại gờ ở mặt trong thành ống.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Argumentation ist der Austausch von Informationen mit dem Ziel, den Gesprächspartner zu überzeugen.

Lập luận là sự trao đổi thông tin nhằm mục đích thuyết phục người đối thoại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierzu werden DNA-modifizierende Enzyme eingesetzt.

Nhằm mục đích này, người ta sử dụng enzyme biến đổi DNA.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behufs Feststellung Ihrer Personalien

nhằm mục đích xác nhận hộ tịch của ông.

zwecks Feststel lung der Personalien

nhằm mục đích xác định nhân thân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behufs /(Präp. mit Gen.) (Amtsspr. veraltet)/

nhằm mục đích; vì; để (zum Zwecke, zu);

nhằm mục đích xác nhận hộ tịch của ông. : behufs Feststellung Ihrer Personalien

zwecks /(Präp. mit Gen.) (Amtsspr.)/

với mục đích; nhằm mục đích; để;

nhằm mục đích xác định nhân thân. : zwecks Feststel lung der Personalien

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aimed at, intended for, target towards

nhằm mục đích

target towards

nhằm mục đích

 aimed at

nhằm mục đích

 intended for

nhằm mục đích

 target towards

nhằm mục đích