TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

với mục đích

với mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhằm mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

với mục đích

adhoc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwecks

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Verwendung sind sie mit verschiedenartigen Enden, z.B. Spitze, Zapfen oder Ringschneide, versehen.

Đai ốc được sản xuất với rất nhiều dạng khác nhau phù hợp với mục đích sử dụng.

Dazu misst der NOx-Sensor mit hoher Genauigkeit zwischen l ≥ 1 und l ≤ ∞ NOx und O2 im Abgas.

Với mục đích đó, cảm biến NOx đo NOx và O2 trong khí thải với độ chính xác cao cho  giữa  ≥ 1 và  ≤ ∞.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Überwachung eines Prozesses mit dem Zweck, seine Qualitätsfähigkeit festzustellen

Giám sát một quá trình với mục đích xác định khả năng về chất lượng của nó

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bedienen Sie nur die dafür bestimmten Schalter und Stelleinrichtungen. Keine Einstellungen

Chỉ được dùng những công tắc hay thiết bị hiệu chỉnh đúng với mục đích sử dụng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entsprechend dem Verwendungszweck unterscheidet man:

Tương ứng với mục đích sử dụng người ta phân biệt:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwecks Feststel lung der Personalien

nhằm mục đích xác định nhân thân.

alles darauf anlegen, jmdn. zu täuschen

làm tất cả chỉ nhằm mục đích đánh lừa ai. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adhoc /[at 'hok, at ho:k] (thường dùng cùng với một vài động từ) (bildungsspr)/

với mục đích; để cho;

zwecks /(Präp. mit Gen.) (Amtsspr.)/

với mục đích; nhằm mục đích; để;

nhằm mục đích xác định nhân thân. : zwecks Feststel lung der Personalien

anlegen /(sw. V.; hat)/

hướng về; nhắm vào; với mục đích (absehen, abzielen);

làm tất cả chỉ nhằm mục đích đánh lừa ai. 1 : alles darauf anlegen, jmdn. zu täuschen