TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhắm vào

ám chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chĩa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập trung vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nhằm vào

nhằm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhắm vào

abzielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nhằm vào

orientieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Gebrauchswert von Kunststoffteilen und die technischen Herstellungsverfahren werden vor allem an folgenden kostenorientierten Faktoren gebunden.

Giá trị sử dụng của các bộ phận chất dẻo và các phương pháp sản xuất kỹ thuật được ưu tiên gắn liền với các yếu tố nhắm vào giá thành sau đây:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einem Onkel, der im Sterben liegt, wird von den Angehörigen nicht etwa Trost zugesprochen, weil sie auf seinen Nachlaß schielen, sondern aus der Zuneigung des Augenblicks.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Jede einzelne Hybridom-Zelle bildet nun jeweils monoklonale Antikörper, die spezifisch gegen lediglich ein Epitop auf dem Antigen gerichtet sind.

Mỗi tế bào hybridoma tạo thành một kháng thể đơn dòng, mà mục tiêu duy nhất là nhắm vào một epitope trên kháng nguyên.

So bindet sich beispielsweise ein bekannter rekombinanter Antikörper, der als Arzneimittel zur Behandlung bestimmter Formen von Dickdarm-, Brust- Lungen- und Nierenkrebs eingesetzt wird, gezielt an den wichtigen körpereigenen Wachstumsfaktor VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor).

Thí dụ, một kháng thể tái tổ hợp phổ biến được dùng làm thuốc điều trị cho một dạng ung thư trực tràng, ngực, phổi và ung thư thận, nhắm vào yếu tố tăng trưởng nội sinh quan trọng VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor) của cơ thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles darauf anlegen, jmdn. zu täuschen

làm tất cả chỉ nhằm mục đích đánh lừa ai. 1

auf jmdn./etw.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzielen /(sw. V.; hat)/

ám chỉ; nhắm vào; hướng vào;

anlegen /(sw. V.; hat)/

hướng về; nhắm vào; với mục đích (absehen, abzielen);

làm tất cả chỉ nhằm mục đích đánh lừa ai. 1 : alles darauf anlegen, jmdn. zu täuschen

Zielen /(sw. V.; hat)/

ám chỉ; nhắm vào; chĩa vào; hướng vào; tập trung vào; xoáy vào;

: auf jmdn./etw.

orientieren /(sw. V.; hat)/

(regional) nhằm vào; nhắm vào; hướng vào;