TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiểu nhanh

en

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein feines ~ für etw. háben nắm vũng nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hiểu nhanh

Ohr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ins Ohr ságen

rỉ tai ai;

uon Ohr zu Ohr, uon Mund zuOhrK

truyền miệng, truyền khẩu;

ein feines Ohr für etw. (A) háben

nắm vũng nhanh, hiểu nhanh;

ein táubes Ohr bei j-m finden

không đồng cảm [thông cảm]; ♦

j-m etw. ins Ohr blásen

nói thầm, nhắc thầm, ri tai;

fm das Ohr warm machen

làm ai phát chán ù lỏi lảm nhảm của mình;

j-m in den Ohr en liegen (mit D)

làm ai phát chán vì gì;

j-m die Ohr en melken

nịnh, xu nịnh, nịnh hót (a);

fm die Ohr en kitzeln

nịnh;

láuge Ohr en machen

nghe trộm, nghe lỏm, rình nghe;

die Ohr en spitzen

cánh giác đề phòng, chú ý đề phòng;

die Ohr en steif halten

1, cảnh giác đề phòng, chú ý đề phòng; 2, đối xủ tốt;

die Ohr en einziehen

trốn tránh, thoái thác, lảng tránh, trốn;

die Ohr en hängen lassen

cúi đầu;

sich (D) etw. hínters Ohr [hinter die Ohr en] schreiben

® khắc sâu vào trí nhó;

noch nicht trocken hinter den Ohr en sein »

miệng còn hoi sũa;

es faustdick hinter den Ohr en haben

là tên đại bịp;

j-m einen Floh ins Ohr setzen

bày mưu đặt kế, âm müu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ohr /n -(e)s, -/

1. [cái] tai; 2. thính giác; ins Ohr ságen rỉ tai ai; uon Ohr zu Ohr, uon Mund zuOhrK truyền miệng, truyền khẩu; das geht zu dem einen - hinein, zum anderen (wie-der) hinaus điều đó vào tai nọ rọ tai kia, nưóc đổ lá khoai, nưóc đổ đầu vịt; 3.: ein feines Ohr für etw. (A) háben nắm vũng nhanh, hiểu nhanh; ein táubes Ohr bei j-m finden không đồng cảm [thông cảm]; ♦ j-m etw. ins Ohr blásen nói thầm, nhắc thầm, ri tai; fm das Ohr warm machen làm ai phát chán ù lỏi lảm nhảm của mình; j-m in den Ohr en liegen (mit D) làm ai phát chán vì gì; j-m die Ohr en melken nịnh, xu nịnh, nịnh hót (a); fm die Ohr en kitzeln nịnh; láuge Ohr en machen nghe trộm, nghe lỏm, rình nghe; die Ohr en spitzen cánh giác đề phòng, chú ý đề phòng; die Ohr en steif halten 1, cảnh giác đề phòng, chú ý đề phòng; 2, đối xủ tốt; die Ohr en einziehen trốn tránh, thoái thác, lảng tránh, trốn; die Ohr en hängen lassen cúi đầu; sich (D) etw. hínters Ohr [hinter die Ohr en] schreiben ® khắc sâu vào trí nhó; noch nicht trocken hinter den Ohr en sein » miệng còn hoi sũa; es faustdick hinter den Ohr en haben là tên đại bịp; j-m einen Floh ins Ohr setzen bày mưu đặt kế, âm müu;