Ohr /n -(e)s, -/
1. [cái] tai; 2. thính giác; ins Ohr ságen rỉ tai ai; uon Ohr zu Ohr, uon Mund zuOhrK truyền miệng, truyền khẩu; das geht zu dem einen - hinein, zum anderen (wie-der) hinaus điều đó vào tai nọ rọ tai kia, nưóc đổ lá khoai, nưóc đổ đầu vịt; 3.: ein feines Ohr für etw. (A) háben nắm vũng nhanh, hiểu nhanh; ein táubes Ohr bei j-m finden không đồng cảm [thông cảm]; ♦ j-m etw. ins Ohr blásen nói thầm, nhắc thầm, ri tai; fm das Ohr warm machen làm ai phát chán ù lỏi lảm nhảm của mình; j-m in den Ohr en liegen (mit D) làm ai phát chán vì gì; j-m die Ohr en melken nịnh, xu nịnh, nịnh hót (a); fm die Ohr en kitzeln nịnh; láuge Ohr en machen nghe trộm, nghe lỏm, rình nghe; die Ohr en spitzen cánh giác đề phòng, chú ý đề phòng; die Ohr en steif halten 1, cảnh giác đề phòng, chú ý đề phòng; 2, đối xủ tốt; die Ohr en einziehen trốn tránh, thoái thác, lảng tránh, trốn; die Ohr en hängen lassen cúi đầu; sich (D) etw. hínters Ohr [hinter die Ohr en] schreiben ® khắc sâu vào trí nhó; noch nicht trocken hinter den Ohr en sein » miệng còn hoi sũa; es faustdick hinter den Ohr en haben là tên đại bịp; j-m einen Floh ins Ohr setzen bày mưu đặt kế, âm müu;