TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hearing

Thính giác

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

việc khiếu nại trước tòa án

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

thiệt hại thính giác

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

vl. sự nghe

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tính giác

 
Từ điển toán học Anh-Việt

độ nghe rõ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Nghe.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

sự nghe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kiến

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

văn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

giác

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tri

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

hearing

Hearing

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

audition

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

seing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

perceiving

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

knowing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hearing

Hörschäden

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Hörvermögen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A young man holding a telephone, startled at what he is hearing.

Một thanh niên tay cầm điện thoại hốt hoảng trước cái tin mới nghe.

A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.

Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kiến,văn,giác,tri

seing, hearing, perceiving, knowing

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hörvermögen /nt/C_THÁI/

[EN] audition, hearing

[VI] sự nghe; thính giác

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Hearing

Nghe.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

hearing

(of the case) (to hear) : [L] a/ phiên tòa, tranh cãi đê đi dến một bán án, dặc biỆt nghe cung vụ án do thâm phán thuyết trinh, thám phán thừa nhiệm... (không có bồi thâm đoàn) b/ hòi cung bi cáo, nhân chứng, - full hearing - tranh luận đoi tịch. - to hear a case - nhận thữc, nhận định một vụ kiện. - to hear the witnesses - lằng nghe nhân chứng (Mỹ) public hearing - cư hội cho các đương sự trinh bày quan điềm vế đế mục một dự án luật hay chì dụ. Các đương sự phải tuyên thệ với tư cách là nhãn chứng.

Từ điển toán học Anh-Việt

hearing

vl. sự nghe; tính giác, độ nghe rõ

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Hörschäden

[EN] hearing

[VI] thiệt hại thính giác

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Hearing

Thính giác, việc khiếu nại trước tòa án