hearing
(of the case) (to hear) : [L] a/ phiên tòa, tranh cãi đê đi dến một bán án, dặc biỆt nghe cung vụ án do thâm phán thuyết trinh, thám phán thừa nhiệm... (không có bồi thâm đoàn) b/ hòi cung bi cáo, nhân chứng, - full hearing - tranh luận đoi tịch. - to hear a case - nhận thữc, nhận định một vụ kiện. - to hear the witnesses - lằng nghe nhân chứng (Mỹ) public hearing - cư hội cho các đương sự trinh bày quan điềm vế đế mục một dự án luật hay chì dụ. Các đương sự phải tuyên thệ với tư cách là nhãn chứng.