Việt
văn
kiến
giác
tri
sự xoắn
lực xoắn
vê
xe.
vặt lông
vặt
mân mê
véo
nhổ lông
cuỗm sạch
cưdp sạch
vơ vét
lột sạch.
Anh
to hear
to understand
to perceive
seing
hearing
perceiving
knowing
Đức
Schrift
Schriftsprache
Schrifttum
Artikel
Aufsatz
Text
Literatur
Stil
kultiviert
zivilisiert
kulturell
Zivilisation
Kultur
Dokument
offizielles Schreiben
drehen.
Torsion
rupfen
Sie erfolgt durch Auftragsschein oder Bestätigungsschreiben.
Thể hiện thông qua phiếu giao việc hay văn bản xác nhận.
Sentences go unfinished.
Những câu văn viết dở.
Büroräume und ähnliches
Văn phòng v.v…
Textuelle Programmierung
Lập trình bằng văn bản
Strukturgeberaufwicklung
Dập nổi cấu trúc hoa văn
Torsion /f =, -en (kĩ thuật)/
sự xoắn, lực xoắn, [sự] văn, vê, xe.
rupfen /vt/
1. vặt lông, vặt; 2. mân mê, văn, véo, nhổ lông; 3. cuỗm sạch, cưdp sạch, vơ vét, lột sạch.
Văn
Tức Châu Văn Vương, tên Xương, sanh Võ Vương, nguyên là chư hầu nhà Ân (tức vua Trụ). Sau Võ Vương lên ngôi mới tôn là Văn Vương. Dưới thời vua Trụ, Văn Vương thi hành nhân chánh, chư hầu theo rất đông. Sùng Hầu Cổ gèm với vua Trụ bắt giam Văn Vương tại ngục Dụ Lý. Tán Nghi Sanh đem gái đẹp, cùng châu báu dâng lên vua Trụ để xin tha cho Văn Vương và giao cho việc đánh dẹp các chư hầu ở phương Tây, Văn Vương lớn hơn cả, nên gọi là Tây Bá. Khi thiên đô đến đất Phong, đến hai phần ba thiên hạ theo về với Văn Vương. Ở lao tù thương vua Văn , thương rất xót xa. Sãi Vãi
to hear, to understand, to perceive
kiến,văn,giác,tri
seing, hearing, perceiving, knowing
1) Schrift f; Schriftsprache f; Schrifttum n;
2) Artikel m, Aufsatz m; Text m; Literatur f;
3) (văn) Stil m;
4) kultiviert (a), zivilisiert (a); kulturell (a); Zivilisation f; Kultur f;
5) Dokument n; offizielles Schreiben n;
6) (zusammen)drehen.