Việt
cuỗm sạch
lột sạch
khoắng hết
cướp sạch
lừa đảo lấy tiền
đẽo
rạch
khía vạch
mổ
xé
cúa
đặt ông giác hút máu cho ai
nhể máu độc cho ai
khoắng hét
cưóp sạch
mượn tiền .
Đức
schröpfen
Sie nahmen ihm seine schönen Kleider weg, zogen ihm einen grauen, alten Kittel an und gaben ihm hölzerne Schuhe.
Chúng lột sạch quần áo đẹp của cô, mặc vào cho cô bé một chiếc áo choàng cũ kỹ màu xám và đưa cho cô một đôi guốc mộc.-
schröpfen /vt/
1. đẽo, rạch, khía vạch, mổ, xé, cúa; 2. đặt ông giác hút máu cho ai, nhể máu độc cho ai; 3. cuỗm sạch, khoắng hét, cưóp sạch, lột sạch, mượn tiền (của ai).
schröpfen /[’Jroepfon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) cuỗm sạch; khoắng hết; cướp sạch; lột sạch; lừa đảo lấy tiền (của ai);