ausrauben /(sw. V.; hat)/
cưóp hết;
cuỗm sạch;
khoắng hết (ausplũndem);
ausräumen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) cướp hết;
cuỗm sạch;
khoắng hết (ausrauben, stehlen);
những tên trộm đã khọắng sạch két tiền. : Diebe haben die Kasse ausgeräumt
schröpfen /[’Jroepfon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) cuỗm sạch;
khoắng hết;
cướp sạch;
lột sạch;
lừa đảo lấy tiền (của ai);
berauben /(sw. V.; hat)/
cướp giật;
ăn cướp;
cướp bóc;
cuỗm sạch;
khoắng hết;
cướp hết (entwenden, ausrauben);
ông ấy bị tấn công và bị cưóp sạch : er wurde überfallen und beraubt cô ấy bị cướp mắt tất cả tiền bạc : sie wurde ihres ganzen Geldes beraubt tước đoạt tự do của ai. : jmdn. seiner Freiheit berauben