TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hear

nghe

 
Từ điển toán học Anh-Việt
the hear

thính

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

hear

hear

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
the hear

the hear

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to listen to

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hear

hören

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Parents treasure the first laugh from their child as if they will not hear it again.

Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.

It is so absolutely quiet that each person can hear the heartbeat of the person to his right or his left.

Hoàn toàn yên ắng đến nỗi ai cũng nghe được nhịp tim của hai người đứng bên phải và trái của mình.

When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.

Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.

When they pass the giant clock on the Kramgasse they do not see it; nor do they hear its chimes while sending packages on Postgasse or strolling between flowers in the Rosengarten.

Khi đi ngang qua chiếc đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse họ không nhìn nó, cũng không nghe tiếng chuông khi gửi bưu kiện ở Postgasse hay lượn qua lượn lại giữa những bụi hoa trong Vườn Hồng.

On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.

Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thính

the hear, to listen to

Từ điển toán học Anh-Việt

hear

nghe

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

hören

hear

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

hear

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

hear

hear

v. to receive sound through the ears; to receive news about