anhoren /vt/
nghe;
Vernehmen /n -s/
1. [sự] nghe; dem Vernehmen nach theo tin đồn; sich mit j-m ins - setzen liên hệ với ai; 2. xem Vernehmung.
Zlihören /vi/
nghe, lắng nghe, lắng tai.
erhören /vt/
nghe, nghe thấy, nghe được, nghe nói, nghe đồn.
auslösen /vt/
1. chuộc, chuộc lại; 2. gây ra, gợi lên, khêu lên, khêu gợi, làm cho; 3. (kĩ thuật) tách, nhả, tháo móc, tháo khỏp. cắt, ngắt, tắt, cắt điện, đóng, ngừng; 4. (y) nghe;
horchen /vi/
nghe lỏm, nghe trộm, nghe; auf die Musik horchen nghe nhạc; an der Tür horchen nghe trộm ngoài của.
auskultieren /vt (y)/
nghe bệnh (cho ai), nghe (tim, phổi...).
abhorchen /vt/
1. nghe trộm, nghe lỏm; 2. (y) nghe, khám;
lauschen /vi/
1. nghe trộm, nghe lỏm; 2. (D) nghe, lắng nghe.
Gewerbe /n -s, =/
nghề, nghề nghiệp; ein Gewerbe (betreiben học nghề; was ist Ihr Gewerbe? anh (chị) làm nghề gì? Handel und Gewerbe thương nghiệp, và công nghiệp.
Metier /n -s, -s/
nghề, nghề nghiệp.
Profession /í =, -en/
nghề, nghề nghiệp, chuyên môn.
- webstuhlwerk /n -(e)s, -e/
nghề, nghề nghiệp, nghề thủ công; ♦ fm das - webstuhl werk légen chấm dứt, kết thúc, két liễu;
Vogelzücht /f = {/
nghề, ngành] nuôi chim, nuôi gia cầm, nuôi gà vịt;
Tätigkeit /f =, -en/
1. [sự] hoạt động, công tác, tác dụng; in Tätigkeit treten đưa vào hoạt động; 2. nghề, nghề nghiệp.
Betriebsamkeit /f/
=. [sự] hoạt dộng, công tác, nghề, nghề nghiệp, tác dụng; [sự] cố gắng, nỗ lực; [sự, lòng] sốt sắng, nhiệt tình, mẫn cán, mần tiệp, cần cù.
Betätigung /f =, -en/
1. [sự] hoạt động, công tác, nghề, nghề nghiệp; 2. [sự] tham gia; 3.(cổ) bằng chúng thực tế.
Hantierung /f =, -en/
1. (an, mit D) [sự] đối đâi, đối xử; 2. việc, công việc, công tác, việc làm, nghề, nghề nghiệp.
Erwerb /m -(e)s,/
1. nghề, nghề nghiệp, việc, công việc, công tác, nghề phụ, thủ công nghiệp; seinem Erwerb nachgehen chăm lo nhiều công chuyện; 2. tiền lương, tiền công; [sự] tìm, kiếm, tìm kiếm, thu được, khai thác, khai khoáng.
Wesen /n -s, =/
1. thực chắt, bản chất, bản thể, nội dung cơ bản; 2. tính tình, tính nét, tư chất, tính chất; 3. sinh vật, tạo vật, ngưòi, vật; 4. [sự] tôn tại, sinh tồn, thực tồn; 5. nghề, nghề nghiệp; ngành, môn, khoa; das gehört zum Wesen des Militärischen đây thuộc ngành quân sự; 6.: viel Wesen (s) machen aus [mit, von] fm, aus [mit, von] etw. (D), um j-n, um etw. (A) làm rùm beng về việc gì, làm ầm ĩ nhân chuyên gì, khua chuông gióng trống về vấn đề gì; quan tâm nhiều quá, chú ý nhiều quá.
Hören /n -s/
1. thính giác, khả năng nghe; 2. [sự] nghe.
Spezifach /n -(e)s, -facher/
chuyên môn, chuyên ngành, chuyên khoa, chuyên nghiệp, nghề nghiệp, nghề;