Việt
Lắng nghe
nghe
Anh
listening
Đức
Zuhören
v Aktiv/aufmerksam zuhören
Lắng nghe chủ động/chăm chú
Eine gute Fragetechnik ist in Verbindung mit aufmerksamen Zuhören („Aktives Zuhören“) ein wesentlicher Baustein für wirkungsvolle Beratungsgespräche.
Kỹ thuật đặt câu hỏi tốt kết hợp với việc lắng nghe một cách chăm chú (“nghe một cách chủ động”) là một yếu tố quan trọng cho các cuộc tư vấn có hiệu quả.
v Er hört besser zu („Aktives Zuhören“).
Họ lắng nghe tốt hơn (“lắng nghe chủ động”).
Aktives Zuhören ermuntert den Gesprächspartner weiterzureden und man gewinnt Aufmerksamkeit und Sympathie.
Nghe chủ động còn khích lệ khách hàng tiếp tục nói và gặt hái được sự quan tâm và thiện cảm.
jmdmjeiner Sache zuhören
lắng nghe ai/điều gì
du hast nicht richtig zugehört
con đã nghe không đúng.
zuhören /ZU|hÕ.ren (sw. V.; hat)/
nghe; lắng nghe;
jmdmjeiner Sache zuhören : lắng nghe ai/điều gì du hast nicht richtig zugehört : con đã nghe không đúng.
[EN] listening
[VI] Lắng nghe