horen /[’heuon] (sw. V.; hat)/
nghe;
nghe thấy;
nur auf einem Ohr hören : chỉ nghe được möt' ben tai jmdm. vergeht Hören und Sehen (ugs.) : (ai) tối tăm mặt mày đến nỗi không còn nghe thấy gì (do hoảng sợ hay bị bất ngờ).
horen /[’heuon] (sw. V.; hat)/
nghe được (điều gì);
einen Knall hören : nghe một tiếng súng