TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anhören

chăm chú nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm chú theo dõi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình cờ nghe được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết qua giọng nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe ra qua cách diễn đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe có vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe như là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anhören

anhÖren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Beschwerden anhören

lắng nghe lời than phiền của ai

ích hörte mir die Pläne meines Freundes geduldig an

tôi kiên nhẫn lắng nghe kế hoạch của người bạn.

sich (Dat.) jmdn./etw. anhören

lắng nghe ai/cái gì

heute Abend höre ich mir im Radio ein Hörspiel an

tối nay tôi sẽ nghe một vở kịch trong radio.

ein Gespräch am Nachbartisch mit anhören

vô tình nghe câu chuyện của những người ngồi bàn bên cạnh.

man horte ihr die Verzweiflung an

người ta nghe được vè tuyệt vọng của cô ấy.

es hörte sich an, als ob sie stritten

nghe có vẻ như họ đang cãi nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhÖren /(sw. V.; hat)/

chăm chú nghe; lắng nghe;

jmds. Beschwerden anhören : lắng nghe lời than phiền của ai ích hörte mir die Pläne meines Freundes geduldig an : tôi kiên nhẫn lắng nghe kế hoạch của người bạn.

anhÖren /(sw. V.; hat)/

chăm chú theo dõi; nghe;

sich (Dat.) jmdn./etw. anhören : lắng nghe ai/cái gì heute Abend höre ich mir im Radio ein Hörspiel an : tối nay tôi sẽ nghe một vở kịch trong radio.

anhÖren /(sw. V.; hat)/

tình cờ nghe được;

ein Gespräch am Nachbartisch mit anhören : vô tình nghe câu chuyện của những người ngồi bàn bên cạnh.

anhÖren /(sw. V.; hat)/

nghe giọng; nhận biết qua giọng nói; nghe ra qua cách diễn đạt;

man horte ihr die Verzweiflung an : người ta nghe được vè tuyệt vọng của cô ấy.

anhÖren /(sw. V.; hat)/

nghe có vẻ; nghe như là;

es hörte sich an, als ob sie stritten : nghe có vẻ như họ đang cãi nhau.