anhÖren /(sw. V.; hat)/
chăm chú nghe;
lắng nghe;
jmds. Beschwerden anhören : lắng nghe lời than phiền của ai ích hörte mir die Pläne meines Freundes geduldig an : tôi kiên nhẫn lắng nghe kế hoạch của người bạn.
anhÖren /(sw. V.; hat)/
chăm chú theo dõi;
nghe;
sich (Dat.) jmdn./etw. anhören : lắng nghe ai/cái gì heute Abend höre ich mir im Radio ein Hörspiel an : tối nay tôi sẽ nghe một vở kịch trong radio.
anhÖren /(sw. V.; hat)/
tình cờ nghe được;
ein Gespräch am Nachbartisch mit anhören : vô tình nghe câu chuyện của những người ngồi bàn bên cạnh.
anhÖren /(sw. V.; hat)/
nghe giọng;
nhận biết qua giọng nói;
nghe ra qua cách diễn đạt;
man horte ihr die Verzweiflung an : người ta nghe được vè tuyệt vọng của cô ấy.
anhÖren /(sw. V.; hat)/
nghe có vẻ;
nghe như là;
es hörte sich an, als ob sie stritten : nghe có vẻ như họ đang cãi nhau.