Việt
nghe trộm
nghe lỏm
nghe
lắng nghe.
Đức
lauschen
Sie lauschen nicht auf die Glocken einer Turmuhr, denn es gibt keine Turmuhren.
Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.
Plaudernd erzählen sie von ihrem Picknick in Fribourg, von den Erzählungen ihrer Kinder, denen sie so gern lauschen, von langen Spaziergängen am Nachmittag.
Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.
lauschen /vi/
1. nghe trộm, nghe lỏm; 2. (D) nghe, lắng nghe.