folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) theo sau;
đến sau một thời gian (später nach kommen);
gia đình ông ta đã theo ông ta ra nước ngoài : seine Familie folgte ihm ins Ausland (câu này có thể hiểu theo hai ý tùy theo ngữ cảnh) bà ấy chết sau ông ấy ít lâu hoặc bà ấy đã tự vẫn sau cái chết của ông ấy. : sie folgte ihm in den Tod